Nghĩa của từ babble trong tiếng Việt.

babble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

babble

US /ˈbæb.əl/
UK /ˈbæb.əl/
"babble" picture

Động từ

1.

bập bẹ, lảm nhảm

to talk rapidly and unintelligibly

Ví dụ:
The baby started to babble happily in its crib.
Em bé bắt đầu bập bẹ vui vẻ trong nôi.
He would often babble on about his conspiracy theories.
Anh ta thường lảm nhảm về các thuyết âm mưu của mình.
2.

róc rách, lẩm bẩm

to make a continuous low, indistinct sound, as of water flowing over stones

Ví dụ:
The stream continued to babble softly over the pebbles.
Dòng suối tiếp tục róc rách nhẹ nhàng trên những viên sỏi.
We could hear the distant babble of the river.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng róc rách xa xăm của con sông.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng bập bẹ, tiếng lảm nhảm

unintelligible or meaningless speech or sounds

Ví dụ:
The constant babble from the crowd made it hard to hear the speaker.
Tiếng lảm nhảm liên tục từ đám đông khiến khó nghe diễn giả.
The baby's happy babble filled the room.
Tiếng bập bẹ vui vẻ của em bé tràn ngập căn phòng.
2.

tiếng róc rách, tiếng nước chảy

the sound of water flowing over stones

Ví dụ:
The gentle babble of the brook was very soothing.
Tiếng róc rách nhẹ nhàng của con suối rất êm dịu.
We fell asleep to the peaceful babble of the nearby river.
Chúng tôi chìm vào giấc ngủ với tiếng róc rách yên bình của con sông gần đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland