Nghĩa của từ axe trong tiếng Việt.

axe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

axe

US /æks/
UK /æks/
"axe" picture

Danh từ

1.

rìu

a tool typically used for chopping wood, usually a steel blade attached to a wooden handle

Ví dụ:
He used an axe to split the logs for the fireplace.
Anh ấy dùng rìu để chẻ củi cho lò sưởi.
The lumberjack swung his axe with great force.
Người tiều phu vung rìu của mình với sức mạnh lớn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chặt, cắt giảm

to cut or chop with an axe

Ví dụ:
He had to axe down the old tree in his backyard.
Anh ấy phải chặt cái cây già ở sân sau.
The company decided to axe several unprofitable projects.
Công ty quyết định cắt giảm một số dự án không có lợi nhuận.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: