Nghĩa của từ attributive trong tiếng Việt.

attributive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

attributive

US /əˈtrɪb.jə.t̬ɪv/
UK /əˈtrɪb.jə.t̬ɪv/
"attributive" picture

Tính từ

1.

thuộc tính

of an adjective or noun, appearing before the noun it modifies and typically expressing an essential quality of the noun (e.g., 'old' in 'an old man')

Ví dụ:
In the phrase 'a red car', 'red' is an attributive adjective.
Trong cụm từ 'một chiếc xe màu đỏ', 'đỏ' là một tính từ thuộc tính.
The word 'kitchen' in 'kitchen table' is used attributively.
Từ 'bếp' trong 'bàn bếp' được dùng theo cách thuộc tính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: