Nghĩa của từ atomic trong tiếng Việt.

atomic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

atomic

US /əˈtɑː.mɪk/
UK /əˈtɑː.mɪk/
"atomic" picture

Tính từ

1.

nguyên tử

of or relating to an atom or atoms

Ví dụ:
The scientist studied the atomic structure of the element.
Nhà khoa học đã nghiên cứu cấu trúc nguyên tử của nguyên tố.
Atomic energy is a powerful source of electricity.
Năng lượng nguyên tử là một nguồn điện mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
2.

rất nhỏ, tí hon

extremely small; minute

Ví dụ:
Even an atomic change in the system can have huge consequences.
Ngay cả một thay đổi nhỏ nhất trong hệ thống cũng có thể gây ra hậu quả lớn.
He paid atomic attention to every detail.
Anh ấy đã chú ý từng li từng tí đến mọi chi tiết.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: