Nghĩa của từ "the visual arts" trong tiếng Việt.

"the visual arts" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the visual arts

US /ðə ˌvɪʒ.u.əl ˈɑːrts/
UK /ðə ˌvɪʒ.u.əl ˈɑːrts/
"the visual arts" picture

Danh từ

1.

nghệ thuật thị giác

art forms such as painting, drawing, sculpture, and printmaking, which are primarily visual in nature

Ví dụ:
She studied the visual arts at university, specializing in painting.
Cô ấy học nghệ thuật thị giác tại trường đại học, chuyên về hội họa.
The museum features a diverse collection of contemporary visual arts.
Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập đa dạng các tác phẩm nghệ thuật thị giác đương đại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland