anti
US /ˈæn.t̬i/
UK /ˈæn.t̬i/

1.
chống, phản đối
opposed to; against
:
•
She is anti-war.
Cô ấy chống chiến tranh.
•
The group is anti-government.
Nhóm này chống chính phủ.
:
1.
người phản đối, phe chống đối
a person who is opposed to a particular policy, activity, or idea
:
•
He's an anti when it comes to nuclear power.
Anh ấy là một người phản đối khi nói đến năng lượng hạt nhân.
•
The debate featured both pros and antis.
Cuộc tranh luận có cả người ủng hộ và người phản đối.
1.
chống, ngược
forming the opposite of; against
:
•
Anti-clockwise rotation.
Xoay ngược chiều kim đồng hồ.
•
An anti-inflammatory drug.
Thuốc chống viêm.