adversary
US /ˈæd.vɚ.ser.i/
UK /ˈæd.vɚ.ser.i/

1.
đối thủ, kẻ thù
one's opponent in a contest, conflict, or dispute
:
•
He faced his old adversary in the final round.
Anh ấy đối mặt với đối thủ cũ của mình trong vòng chung kết.
•
The two nations have been adversaries for centuries.
Hai quốc gia đã là đối thủ trong nhiều thế kỷ.