Nghĩa của từ anti-inflammatory trong tiếng Việt.
anti-inflammatory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
anti-inflammatory
US /ˌæn.taɪ.ɪnˈflæm.ə.tɔːr.i/
UK /ˌæn.taɪ.ɪnˈflæm.ə.tɔːr.i/

Tính từ
1.
chống viêm
used to describe a drug or substance that reduces inflammation (swelling, pain, and redness) in the body
Ví dụ:
•
The doctor prescribed an anti-inflammatory medication for her joint pain.
Bác sĩ đã kê đơn thuốc chống viêm cho chứng đau khớp của cô ấy.
•
Many over-the-counter pain relievers have anti-inflammatory properties.
Nhiều loại thuốc giảm đau không kê đơn có đặc tính chống viêm.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
thuốc chống viêm
a drug or substance that reduces inflammation
Ví dụ:
•
She took an anti-inflammatory to help with the swelling.
Cô ấy đã uống một loại thuốc chống viêm để giảm sưng.
•
The doctor recommended a strong anti-inflammatory for his back pain.
Bác sĩ khuyên dùng một loại thuốc chống viêm mạnh cho chứng đau lưng của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: