Nghĩa của từ "answer to the name" trong tiếng Việt.
"answer to the name" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
answer to the name
US /ˈænsər tə ðə neɪm/
UK /ˈænsər tə ðə neɪm/

Thành ngữ
1.
nghe theo tên, được gọi là
to be called by a particular name
Ví dụ:
•
The dog will answer to the name 'Buddy'.
Con chó sẽ nghe theo tên 'Buddy'.
•
She doesn't answer to the name 'Sarah'; her name is 'Sara'.
Cô ấy không nghe theo tên 'Sarah'; tên cô ấy là 'Sara'.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland