anonymous

US /əˈnɑː.nə.məs/
UK /əˈnɑː.nə.məs/
"anonymous" picture
1.

ẩn danh, nặc danh, vô danh

not identified by name; of unknown name

:
The donation was made by an anonymous donor.
Khoản quyên góp được thực hiện bởi một nhà tài trợ ẩn danh.
She received an anonymous letter.
Cô ấy nhận được một lá thư nặc danh.
2.

vô danh, không có đặc điểm nổi bật, vô vị

having no outstanding or recognizable features; unremarkable or impersonal

:
He lived an anonymous life in a big city.
Anh ấy sống một cuộc đời vô danh ở một thành phố lớn.
The hotel room was rather anonymous, lacking any personal touches.
Phòng khách sạn khá vô danh, thiếu bất kỳ nét cá nhân nào.