Nghĩa của từ unknown trong tiếng Việt.
unknown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unknown
US /ʌnˈnoʊn/
UK /ʌnˈnoʊn/

Tính từ
1.
chưa biết, không quen thuộc
not known or familiar
Ví dụ:
•
The cause of the accident is still unknown.
Nguyên nhân vụ tai nạn vẫn còn chưa rõ.
•
She ventured into unknown territory.
Cô ấy mạo hiểm vào vùng đất chưa biết.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
ẩn số, người không rõ danh tính
an unknown person or thing
Ví dụ:
•
The letter was sent by an unknown.
Lá thư được gửi bởi một người không rõ danh tính.
•
We are dealing with too many unknowns in this equation.
Chúng ta đang giải quyết quá nhiều ẩn số trong phương trình này.
Học từ này tại Lingoland