Nghĩa của từ amend trong tiếng Việt.

amend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amend

US /əˈmend/
UK /əˈmend/
"amend" picture

Động từ

1.

sửa đổi, cải thiện

make minor changes to (a text, piece of legislation, etc.) in order to make it fairer or more accurate, or to improve it

Ví dụ:
The committee voted to amend the bill.
Ủy ban đã bỏ phiếu để sửa đổi dự luật.
He asked to amend his statement.
Anh ấy yêu cầu sửa đổi tuyên bố của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

cải thiện, nâng cao

make better; improve

Ví dụ:
He decided to amend his ways and live a healthier life.
Anh ấy quyết định cải thiện cách sống của mình và sống một cuộc sống lành mạnh hơn.
The company is working to amend its environmental policies.
Công ty đang nỗ lực cải thiện các chính sách môi trường của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: