sing along
US /sɪŋ əˈlɔŋ/
UK /sɪŋ əˈlɔŋ/

1.
hát theo, hát cùng
to sing a song with a group of people or with a recording
:
•
Everyone started to sing along when the chorus began.
Mọi người bắt đầu hát theo khi điệp khúc bắt đầu.
•
The crowd loved the song and began to sing along.
Đám đông yêu thích bài hát và bắt đầu hát theo.