Nghĩa của từ allied trong tiếng Việt.
allied trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
allied
US /ˈæl.aɪd/
UK /ˈæl.aɪd/

Tính từ
1.
đồng minh, liên minh
joined by treaty or agreement
Ví dụ:
•
The allied forces launched a coordinated attack.
Các lực lượng đồng minh đã phát động một cuộc tấn công phối hợp.
•
They formed an allied front against the common enemy.
Họ đã thành lập một mặt trận đồng minh chống lại kẻ thù chung.
Từ đồng nghĩa:
2.
liên quan, kết nối
related or connected by nature or origin
Ví dụ:
•
Biology and chemistry are closely allied fields of study.
Sinh học và hóa học là những lĩnh vực nghiên cứu liên quan chặt chẽ.
•
His research is allied to the study of climate change.
Nghiên cứu của anh ấy liên quan đến việc nghiên cứu biến đổi khí hậu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: