Nghĩa của từ "all hands on deck" trong tiếng Việt.

"all hands on deck" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

all hands on deck

US /ɔːl hændz ɑːn dɛk/
UK /ɔːl hændz ɑːn dɛk/
"all hands on deck" picture

Thành ngữ

1.

tất cả mọi người đều phải ra tay, mọi người cùng giúp sức

a situation in which everyone available is needed to help, especially to deal with an emergency or difficult situation

Ví dụ:
When the storm hit, it was all hands on deck to secure the boat.
Khi bão ập đến, tất cả mọi người đều phải ra tay để neo đậu thuyền.
With the deadline approaching, it's all hands on deck to finish the report.
Khi thời hạn đến gần, tất cả mọi người đều phải ra tay để hoàn thành báo cáo.
Học từ này tại Lingoland