Nghĩa của từ adept trong tiếng Việt.

adept trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

adept

US /əˈdept/
UK /əˈdept/
"adept" picture

Tính từ

1.

thành thạo, giỏi

very skilled or proficient at something

Ví dụ:
She is adept at problem-solving.
Cô ấy rất thành thạo trong việc giải quyết vấn đề.
He became adept at handling difficult customers.
Anh ấy trở nên thành thạo trong việc xử lý những khách hàng khó tính.

Danh từ

1.

chuyên gia, nghệ nhân

a person who is skilled or proficient at something

Ví dụ:
He is an adept at chess.
Anh ấy là một chuyên gia cờ vua.
The old craftsman was an adept with wood.
Người thợ thủ công già là một nghệ nhân về gỗ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland