Nghĩa của từ "accounts payable" trong tiếng Việt.
"accounts payable" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
accounts payable
US /əˌkaʊnts ˈpeɪəbl/
UK /əˌkaʊnts ˈpeɪəbl/

Danh từ
1.
các khoản phải trả, nợ phải trả
money owed by a business to its suppliers shown as a liability on a company's balance sheet
Ví dụ:
•
We need to process the accounts payable by the end of the week.
Chúng ta cần xử lý các khoản phải trả trước cuối tuần.
•
Managing accounts payable efficiently is crucial for cash flow.
Quản lý các khoản phải trả hiệu quả là rất quan trọng đối với dòng tiền.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland