Nghĩa của từ "a piece of cake" trong tiếng Việt.

"a piece of cake" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a piece of cake

US /ə piːs əv keɪk/
UK /ə piːs əv keɪk/
"a piece of cake" picture

Thành ngữ

1.

dễ như ăn kẹo, dễ ợt

something that is very easy to do

Ví dụ:
The exam was a piece of cake; I finished it in half the time.
Bài kiểm tra dễ ợt; tôi làm xong trong một nửa thời gian.
Learning to ride a bike was a piece of cake for him.
Học đi xe đạp dễ như ăn kẹo đối với anh ấy.
Học từ này tại Lingoland