a new lease on life
US /ə nuː liːs ɑn laɪf/
UK /ə nuː liːs ɑn laɪf/

1.
một cuộc đời mới, một sức sống mới
an opportunity to continue living or to become healthy, active, or successful again
:
•
After the surgery, he felt like he had a new lease on life.
Sau ca phẫu thuật, anh ấy cảm thấy như mình có một cuộc đời mới.
•
The old building got a new lease on life after being renovated into apartments.
Tòa nhà cũ đã có một cuộc đời mới sau khi được cải tạo thành căn hộ.