Nghĩa của từ "a chip on your shoulder" trong tiếng Việt.

"a chip on your shoulder" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a chip on your shoulder

US /ə tʃɪp ɑn jʊər ˈʃoʊldər/
UK /ə tʃɪp ɑn jʊər ˈʃoʊldər/
"a chip on your shoulder" picture

Thành ngữ

1.

có một sự ấm ức, có một sự bất mãn

to have an angry or resentful attitude because of a past injustice or feeling of inferiority

Ví dụ:
He's always had a chip on his shoulder about not going to college.
Anh ấy luôn có một sự ấm ức vì không được đi học đại học.
She walks around with a chip on her shoulder, always ready for an argument.
Cô ấy đi lại với một sự ấm ức, luôn sẵn sàng tranh cãi.
Học từ này tại Lingoland