a bone of contention
US /ə ˌboʊn əv kənˈten.ʃən/
UK /ə ˌboʊn əv kənˈten.ʃən/

1.
nguồn gốc tranh cãi, vấn đề gây tranh chấp
a subject or issue over which there is continuing disagreement
:
•
The division of assets became a bone of contention during the divorce proceedings.
Việc phân chia tài sản trở thành nguồn gốc tranh cãi trong quá trình ly hôn.
•
The new parking policy has been a bone of contention among residents.
Chính sách đỗ xe mới đã trở thành nguồn gốc tranh cãi giữa các cư dân.