Nghĩa của từ sap trong tiếng Việt

sap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sap

US /sæp/
UK /sæp/

danh từ

công việc mau chán, công việc vất vả, hầm đào gần quân địch, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa cây, sự phá ngầm, nhựa sống của thanh niên, thụ dịch

the fluid, chiefly water with dissolved sugars and mineral salts, that circulates in the vascular system of a plant.
Từ đồng nghĩa:

động từ

học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại

gradually weaken or destroy (a person's strength or power).
Ví dụ:
our energy is being sapped by bureaucrats and politicians