Nghĩa của từ deplete trong tiếng Việt

deplete trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deplete

US /dɪˈpliːt/
UK /dɪˈpliːt/
"deplete" picture

động từ

làm cạn kiệt, làm suy giảm, làm suy yếu

To reduce something in size or amount, especially supplies of energy, money, etc.

Ví dụ:

If we continue to deplete the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.

Nếu chúng ta tiếp tục làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của trái đất, chúng ta sẽ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường.

Từ liên quan: