Nghĩa của từ "wear down" trong tiếng Việt

"wear down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wear down

US /wer daʊn/
UK /wer daʊn/
"wear down" picture

cụm động từ

làm mòn, làm hao mòn dần, làm mệt mỏi dần, làm mất tinh thần, làm nhụt chí, làm kiệt sức

To become, or make something become, gradually smaller or smoother through continuous use or rubbing.

Ví dụ:

The steps have been worn down by years of use.

Các bậc thang đã bị mòn do nhiều năm sử dụng.