Nghĩa của từ drain trong tiếng Việt

drain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drain

US /dreɪn/
UK /dreɪn/
"drain" picture

danh từ

ống dẫn (nước), cống thoát nước, ống dẫn lưu, rãnh, mương, sự rút hết, sự bòn rút

A channel or pipe carrying off surplus liquid, especially rainwater or liquid waste.

Ví dụ:

I think the kitchen drain is blocked.

Tôi nghĩ rằng cống thoát nước trong bếp bị tắc.

động từ

rút, tháo, tiêu, làm ráo nước, uống cạn, dẫn lưu, bòn rút, chảy đi

Cause the water or other liquid in (something) to run out, leaving it empty or dry.

Ví dụ:

We drained the swimming pool.

Chúng tôi đã rút hết nước bể bơi.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: