Nghĩa của từ lower trong tiếng Việt
lower trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lower
US /ˈloʊ.ɚ/
UK /ˈloʊ.ɚ/

động từ
làm yếu đi, làm giảm giá trị, hạ, cau mày, làm giảm đi, giảm, hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống
To move something into a low position.
Ví dụ:
Heavily pregnant by now, she lowered herself carefully into the chair.
Lúc này đang mang thai nặng nề, cô ấy cẩn thận hạ mình xuống ghế.
tính từ
thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
Positioned below one or more similar things, or of the bottom part of something.
Ví dụ:
Her lower lip trembled as if she were about to cry.
Môi dưới của cô ấy run lên như thể cô ấy sắp khóc.
Từ liên quan: