Nghĩa của từ impair trong tiếng Việt

impair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

impair

US /ɪmˈper/
UK /ɪmˈper/

làm suy yếu

động từ

to spoil something or make it weaker so that it is less effective:
Ví dụ:
A recurring knee injury may have impaired his chances of winning the tournament.