Nghĩa của từ empty trong tiếng Việt

empty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

empty

US /ˈemp.ti/
UK /ˈemp.ti/
"empty" picture

danh từ

vỏ không, chai không, thùng không, túi không

A container (especially a bottle or glass) left empty of its contents.

Ví dụ:

Don't forget to recycle the empties.

Đừng quên tái chế các chai không.

tính từ

rỗng tuếch, trống rỗng, vô nghĩa

Containing nothing; not filled or occupied.

Ví dụ:

The room was empty of furniture.

Căn phòng trống rỗng đồ đạc.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

làm cho trống rỗng, trở nên trống rỗng, đổ hết ra, sơ tán, giải tán, chảy

Remove all the contents of (a container).

Ví dụ:

We empty the cash register each night at closing time.

Chúng tôi làm trống quầy thu ngân hàng đêm vào giờ đóng cửa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: