Nghĩa của từ off trong tiếng Việt

off trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

off

US /ɑːf/
UK /ɑːf/
"off" picture

trạng từ

tắt, ra khỏi, đứt, rời, cách xa, hết, nghỉ

Away from the place in question; to or at a distance.

Ví dụ:

The man ran off.

Người đàn ông chạy ra khỏi.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự xuất phát, nửa sân đối diện

The act of leaving somewhere.

Ví dụ:

Are we ready for the off, then?

Vậy thì chúng ta đã sẵn sàng cho sự xuất phát chưa?

động từ

giết, ra khơi

Kill; murder.

Ví dụ:

I finally snapped and offed the guy.

Cuối cùng tôi cũng hạ được và giết tên đó.

tính từ

bên phải (xe, ngựa), xa, nghỉ, ngoài, ôi, vô lễ

1.

Characterized by performing or feeling worse than usual; unsatisfactory or inadequate.

Ví dụ:

Even the greatest athletes have off days.

Ngay cả những vận động viên vĩ đại nhất cũng có ngày nghỉ.

2.

(of food) no longer fresh.

Ví dụ:

The fish was a bit off.

Con cá đã hơi ôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

khỏi, cách, rời

Moving away and often down from.

Ví dụ:

He rolled off the bed.

Anh lăn ra khỏi giường.