Nghĩa của từ off trong tiếng Việt
off trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
off

trạng từ
tắt, ra khỏi, đứt, rời, cách xa, hết, nghỉ
Away from the place in question; to or at a distance.
The man ran off.
Người đàn ông chạy ra khỏi.
danh từ
sự xuất phát, nửa sân đối diện
The act of leaving somewhere.
Are we ready for the off, then?
Vậy thì chúng ta đã sẵn sàng cho sự xuất phát chưa?
động từ
giết, ra khơi
Kill; murder.
I finally snapped and offed the guy.
Cuối cùng tôi cũng hạ được và giết tên đó.
tính từ
bên phải (xe, ngựa), xa, nghỉ, ngoài, ôi, vô lễ
Characterized by performing or feeling worse than usual; unsatisfactory or inadequate.
Even the greatest athletes have off days.
Ngay cả những vận động viên vĩ đại nhất cũng có ngày nghỉ.
giới từ
khỏi, cách, rời
Moving away and often down from.
He rolled off the bed.
Anh lăn ra khỏi giường.