Nghĩa của từ "rip off" trong tiếng Việt
"rip off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rip off
US /ˈrɪp ɒf/

cụm động từ
ép giá cao
To cheat someone by making them pay too much money for something.
Ví dụ:
Bob's tickets cost much less than ours - I think we've been ripped off.
Vé của Bob có giá thấp hơn nhiều so với vé của chúng tôi - Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã bị ép giá cao.
danh từ
hành động gian lận/ lấy trộm/ ép giá cao
Something that is not worth what you pay for it.
Ví dụ:
$300 for that shirt? - That's a complete rip-off.
$ 300 cho chiếc áo sơ mi đó? - Đó là hoàn toàn là một hành động ép giá cao.