Nghĩa của từ "cut off" trong tiếng Việt

"cut off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cut off

US /ˈkʌt.ɒf/
"cut off" picture

cụm động từ

ngắt, cắt, cách li, cắt ngang, cô lập

To interrupt somebody who is speaking on the phone by breaking the connection.

Ví dụ:

We were cut off in the middle of our conversation.

Chúng tôi đã bị cắt ngang giữa cuộc trò chuyện của mình.

danh từ

sự ngắt, sự cắt, ngưỡng, đường tắt, giới hạn

The act of stopping the supply of something.

Ví dụ:

The US has announced a cutoff of military aid to the country.

Mỹ đã tuyên bố cắt viện trợ quân sự cho nước này.

tính từ

cắt, ngắt, giới hạn, hết hạn

Relating to a fixed point or level at which something stops.

Ví dụ:

January 31 is the cutoff date for claims to be filed.

Ngày 31 tháng 1 là ngày hết hạn nộp đơn yêu cầu bồi thường.