Nghĩa của từ stale trong tiếng Việt
stale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stale
US /steɪl/
UK /steɪl/

động từ
tiểu (súc vật)
(of an animal, especially a horse) urinate.
Ví dụ:
The horse staled while he was riding.
Con ngựa đã tiểu trong khi anh ta đang cưỡi.
tính từ
cũ, ôi, thiu, nhạt nhẽo, mòn chán, luyện tập quá sức, mất hiệu lực (pháp lý)
1.
No longer new or fresh, usually as a result of being kept for too long.
Ví dụ:
The cake had gone stale.
Bánh đã bị thiu.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.
Used to describe someone who has lost interest in what they are doing because of being bored or working too hard.
Ví dụ:
They had been working together for over five years and they had both become a little stale.
Họ đã làm việc cùng nhau hơn năm năm và cả hai đều trở nên hơi nhạt nhẽo.
Từ đồng nghĩa: