Nghĩa của từ "burn off" trong tiếng Việt

"burn off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burn off

US /bɜːn ɒf/
"burn off" picture

cụm động từ

đốt cháy, đốt

To use or get rid of energy or fat by doing a lot of physical exercise.

Ví dụ:

Running is an excellent way to burn off excess calories.

Chạy bộ là một cách tuyệt vời để đốt cháy lượng calo dư thừa.