Nghĩa của từ bad trong tiếng Việt
bad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bad
US /bæd/
UK /bæd/

danh từ
vận rủi, vận không may, vận xấu, cái xấu
Things or events that are not good or that are morally wrong.
Ví dụ:
She only ever sees the bad in people.
Cô ấy chỉ nhìn thấy cái xấu ở con người.
tính từ
xấu, dở, ác, có hại, trầm trọng, ươn, thiu, tồi tệ
Từ liên quan: