Nghĩa của từ bad trong tiếng Việt

bad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bad

US /bæd/
UK /bæd/
"bad" picture

danh từ

vận rủi, vận không may, vận xấu, cái xấu

Things or events that are not good or that are morally wrong.

Ví dụ:

She only ever sees the bad in people.

Cô ấy chỉ nhìn thấy cái xấu ở con người.

tính từ

xấu, dở, ác, có hại, trầm trọng, ươn, thiu, tồi tệ

1.

Of poor quality or a low standard.

Ví dụ:

a bad diet

một chế độ ăn kiêng tồi tệ

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Not such as to be hoped for or desired; unpleasant or unwelcome.

Ví dụ:

bad weather

thời tiết xấu

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: