Nghĩa của từ "pay off" trong tiếng Việt
"pay off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pay off
US /ˈpeɪ ɒf/

cụm động từ
trả hết nợ, tạo ra một kết quả sinh lời hoặc thành công
To pay back money that you owe.
Ví dụ:
We should be able to pay off the debt within two years.
Chúng tôi sẽ có thể trả hết nợ trong vòng hai năm.
danh từ
kỳ trả tiền, sự thưởng phạt, sự đút lót tiền (cho ai), khoản thanh toán, sự thanh toán, sự trả lương
Money paid to someone, especially so that they do not cause trouble or so that they will do what you want.
Ví dụ:
It has been alleged that the congressman received a secret pay-off from an arms dealer.
Người ta cáo buộc rằng nghị sĩ đã nhận được một khoản thanh toán bí mật từ một nhà buôn vũ khí.