Nghĩa của từ nuisance trong tiếng Việt
nuisance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nuisance
US /ˈnuː.səns/
UK /ˈnuː.səns/
danh từ
làm phiền, làm rầy, người làm hại, vật làm khó chịu, việc làm thiệt hại
a person, thing, or circumstance causing inconvenience or annoyance.
Ví dụ:
I hope you're not going to make a nuisance of yourself
Từ đồng nghĩa: