Nghĩa của từ trial trong tiếng Việt
trial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trial
US /traɪəl/
UK /traɪəl/

danh từ
sự thử nghiệm, phiên tòa, việc xét xử, sự thử thách, của nợ, sự kiểm tra/ thăm dò
The hearing of statements and showing of objects, etc. in a law court to judge if a person is guilty of a crime or to decide a case or a legal matter.
Ví dụ:
Trial by jury is a fundamental right.
Xét xử bởi bồi thẩm đoàn là một quyền cơ bản.
động từ
Từ liên quan: