Nghĩa của từ drag trong tiếng Việt

drag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drag

US /dræɡ/
UK /dræɡ/
"drag" picture

danh từ

sự kéo lê, cái bừa lớn, lưỡi kéo, sự cản, điều trở ngại

1.

The action of pulling something forcefully or with difficulty.

Ví dụ:

The drag of the current.

Lực cản của dòng điện.

Từ đồng nghĩa:
2.

A boring or tiresome person or thing.

Ví dụ:

Working nine to five can be a drag.

Làm việc từ 9h sáng tới 5h chiều có thể là điều trở ngại.

động từ

lôi kéo, kéo lê, bừa, kéo dài

1.

Pull (someone or something) along forcefully, roughly, or with difficulty.

Ví dụ:

We dragged the boat up the beach.

Chúng tôi kéo lê thuyền lên bãi biển.

2.

(of time, events, or activities) pass slowly and tediously.

Ví dụ:

The day dragged—eventually it was time for bed.

Một ngày kéo dài - cuối cùng cũng đến lúc đi ngủ.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: