Nghĩa của từ drag trong tiếng Việt
drag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drag
US /dræɡ/
UK /dræɡ/

danh từ
sự kéo lê, cái bừa lớn, lưỡi kéo, sự cản, điều trở ngại
1.
The action of pulling something forcefully or with difficulty.
động từ
lôi kéo, kéo lê, bừa, kéo dài
1.
Pull (someone or something) along forcefully, roughly, or with difficulty.
2.
(of time, events, or activities) pass slowly and tediously.
Ví dụ:
The day dragged—eventually it was time for bed.
Một ngày kéo dài - cuối cùng cũng đến lúc đi ngủ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: