Nghĩa của từ hassle trong tiếng Việt

hassle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hassle

US /ˈhæs.əl/
UK /ˈhæs.əl/
"hassle" picture

danh từ

điều rắc rối, điều phức tạp, sự tranh cãi

​A situation that is annoying because it involves doing something difficult or complicated that needs a lot of effort.

Ví dụ:

It’s a hassle having to travel with so many bags.

Thật rắc rối khi phải đi du lịch với rất nhiều túi xách.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm phiền

To annoy somebody or cause them trouble, especially by asking them to do something many times.

Ví dụ:

Your brother’s been hassling me for cash.

Anh trai của bạn đang làm phiền tôi vì tiền mặt.

Từ đồng nghĩa: