Nghĩa của từ trouble trong tiếng Việt

trouble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trouble

US /ˈtrʌb.əl/
UK /ˈtrʌb.əl/
"trouble" picture

danh từ

điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, sự trục trặc, bệnh, sự khó nhọc, tình trạng rối loạn

Difficulty or problems.

Ví dụ:

I had trouble finding somewhere to park.

Tôi đã gặp trục trặc khi tìm một nơi nào đó để đậu xe.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm băn khoăn, lo lắng, bận tâm

Cause distress or anxiety to.

Ví dụ:

He was not troubled by doubts.

Anh ta không bị quấy rầy bởi những nghi ngờ.

Từ đồng nghĩa: