Nghĩa của từ pain trong tiếng Việt

pain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pain

US /peɪn/
UK /peɪn/
"pain" picture

danh từ

sự đau đớn, sự đau khổ, sự đau đẻ, hình phạt

Physical suffering or discomfort caused by illness or injury.

Ví dụ:

She's in great pain.

Cô ấy đang rất đau đớn.

động từ

làm đau đớn, gây đau khổ, đau nhức, đau đớn

Cause mental or physical pain to.

Ví dụ:

It pains me to say this.

Tôi đau đớn khi nói điều này.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: