Nghĩa của từ burden trong tiếng Việt

burden trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burden

US /ˈbɝː.dən/
UK /ˈbɝː.dən/
"burden" picture

danh từ

gánh nặng

A duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty or hard work.

Ví dụ:

The main burden of caring for old people falls on the state.

Gánh nặng chính trong việc chăm sóc người già thuộc về nhà nước.

động từ

gánh vác, làm gánh nặng

to trouble someone with something difficult or unpleasant

Ví dụ:

I don't want to burden you with my problems.

Tôi không muốn làm gánh nặng cho bạn với những vấn đề của tôi.

Từ liên quan: