Nghĩa của từ lengthy trong tiếng Việt
lengthy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lengthy
US /ˈleŋ.θi/
UK /ˈleŋ.θi/

tính từ
dài, dài dòng, dông dài
(especially in reference to time) of considerable or unusual length, especially so as to be tedious.
Ví dụ:
After lengthy discussions, the chairperson was reelected for another term.
Sau những cuộc tranh luận dài, vị chủ tịch đã được bầu lại một nhiệm kỳ nữa.
Từ đồng nghĩa: