Nghĩa của từ rambling trong tiếng Việt

rambling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rambling

US /ˈræm.blɪŋ/
UK /ˈræm.blɪŋ/
"rambling" picture

tính từ

xiêu vẹo, lan man

(of a building) spreading in various directions with no particular pattern.

Ví dụ:

They live in a rambling old house in the country.

Họ sống trong một ngôi nhà cũ xiêu vẹo ở nông thôn.

danh từ

sự nói huyên thiên, sự nói dông dài, sự lan man, sự đi lang thang

(of a speech or piece of writing) very long and confused.

Ví dụ:

a rambling letter

một lá thư lan man