Nghĩa của từ brief trong tiếng Việt

brief trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brief

US /briːf/
UK /briːf/
"brief" picture

danh từ

bản tóm tắt, việc tố tụng, chiếu thư

A concise statement or summary.

Ví dụ:

Their comments were cribbed right from industry briefs.

Nhận xét của họ đã được ghi chú ngay từ các bản tóm tắt trong ngành.

động từ

tóm tắt lại, lập hồ sơ, chỉ dẫn cho phi công, chỉ dẫn tường tận

Instruct or inform (someone) thoroughly, especially in preparation for a task.

Ví dụ:

She briefed him on last week's decisions.

Cô ấy đã nói tóm tắt lại cho anh ấy về những quyết định của tuần trước.

tính từ

ngắn, gọn, vắn tắt

Lasting only a short time or containing few words.

Ví dụ:

His acceptance speech was mercifully brief.

Bài phát biểu nhận giải của anh ấy rất vắn tắt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: