Nghĩa của từ key trong tiếng Việt
key trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
key

danh từ
chìa khóa, phím, hòn đảo nhỏ, âm điệu, khóa, chốt sắt, điều then chốt
A small piece of shaped metal with incisions cut to fit the wards of a particular lock, which is inserted into a lock and turned to open or close it.
There were two keys to the cupboard.
Có hai chìa khóa tủ.
Each of several buttons on a panel for operating a computer, typewriter, or telephone.
Press the ENTER key.
Nhấn phím ENTER.
động từ
khóa lại, đóng chốt, lên dây, làm cho thích ứng với
Enter or operate on (data) by means of a computer keyboard or telephone keypad.
Not everyone can key data quickly and accurately.
Không phải ai cũng có thể khóa lại dữ liệu một cách nhanh chóng và chính xác.
tính từ
then chốt, chủ yếu
Of paramount or crucial importance.
She became a key figure in the suffragette movement.
Cô ấy trở thành một nhân vật then chốt trong phong trào đấu tranh.