Nghĩa của từ key trong tiếng Việt

key trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

key

US /kiː/
UK /kiː/
"key" picture

danh từ

chìa khóa, phím, hòn đảo nhỏ, âm điệu, khóa, chốt sắt, điều then chốt

1.

A small piece of shaped metal with incisions cut to fit the wards of a particular lock, which is inserted into a lock and turned to open or close it.

Ví dụ:

There were two keys to the cupboard.

Có hai chìa khóa tủ.

2.

Each of several buttons on a panel for operating a computer, typewriter, or telephone.

Ví dụ:

Press the ENTER key.

Nhấn phím ENTER.

Từ đồng nghĩa:

động từ

khóa lại, đóng chốt, lên dây, làm cho thích ứng với

Enter or operate on (data) by means of a computer keyboard or telephone keypad.

Ví dụ:

Not everyone can key data quickly and accurately.

Không phải ai cũng có thể khóa lại dữ liệu một cách nhanh chóng và chính xác.

tính từ

then chốt, chủ yếu

Of paramount or crucial importance.

Ví dụ:

She became a key figure in the suffragette movement.

Cô ấy trở thành một nhân vật then chốt trong phong trào đấu tranh.