Nghĩa của từ fundamental trong tiếng Việt

fundamental trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fundamental

US /ˌfʌn.dəˈmen.t̬əl/
UK /ˌfʌn.dəˈmen.t̬əl/
"fundamental" picture

tính từ

cơ bản, cơ sở, chủ yếu, gốc

Forming the base, from which everything else develops.

Ví dụ:

We need to make fundamental changes to the way in which we treat our environment.

Chúng ta cần thực hiện những thay đổi cơ bản đối với cách chúng ta đối xử với môi trường của mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: