Nghĩa của từ secondary trong tiếng Việt

secondary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

secondary

US /ˈsek.ən.der.i/
UK /ˈsek.ən.der.i/
"secondary" picture

tính từ

thứ yếu, phụ, trung học, đại trung sinh

Coming after, less important than, or resulting from someone or something else that is primary.

Ví dụ:

The plot is of secondary importance: what matters most is the relationships between the characters.

Cốt truyện có tầm quan trọng thứ yếu: điều quan trọng nhất là mối quan hệ giữa các nhân vật.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: