Nghĩa của từ button trong tiếng Việt
button trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
button
US /ˈbʌt̬.ən/
UK /ˈbʌt̬.ən/

danh từ
cái khuy, cái nút, cái bấm
A small disk or knob sewn on to a garment, either to fasten it by being pushed through a slit made for the purpose or for decoration.
Ví dụ:
a blouse with five buttons in front
một chiếc áo cánh có năm cái cúc phía trước
động từ
cài khuy, cài cúc, cài
Fasten (clothing) with buttons.
Ví dụ:
I buttoned my shirt and knotted my tie.
Tôi cài cúc áo sơ mi và thắt nút cà vạt.