Nghĩa của từ coil trong tiếng Việt
coil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coil
US /kɔɪl/
UK /kɔɪl/
danh từ
xôn xao, chỗ quanh co, chỗ uốn khúc, cuộn, cuốn tròn, huyên náo, sự om xòm
a length of something wound or arranged in a spiral or sequence of rings.
Ví dụ:
a coil of rope
động từ
Từ liên quan: